VIETHERAVADA

 

 

TỪ ĐIỂN PĀLI – VIỆT

 

 

Soạn dịch

Tỳ Khưu Bửu Chơn

(Nāga Mahā Thera)

 

DL.1975 / PL. 2519

--

 

Tác phẩm 27 trong quyển Toàn tập Trưởng lăo Ḥa thượng Bửu Chơn xuất bản năm Dl.2016 - Pl.2559

 ------------

 

 

BÀI TỰA

Quyển Từ điển Pāli-Việt này bần tăng đă có ư định phiên dịch từ lâu, nhưng v́ bận nhiều Phật sự và sức khỏe cũng yếu kém nên phải tŕ hoăn thời gian đă lâu.

Hiện nay, nhận thấy phong trào t́m hiểu giáo lư Phật Đà nhất là về Nam Tông, càng ngày càng phát triển. Những danh từ nhà Phật phần nhiều đều có liên quan đến Pāli, nhưng thấy chưa có quyển từ điển nào, dầu tóm tắt, cũng chưa có, để tra cứu những chữ hoài nghi hoặc không rơ nghĩa lư, nên bần tăng ráng cố gắng sưu tầm và phiên dịch ra Việt ngữ, nương theo quyển “Concise Pali-English Dictionary” của Đại đức A.P. Buddhadatta Mahathera và cũng có thêm vào ít chữ trong quyển Từ điển “Pali-English Dictionary” của Ông Rhys Davids đă giải rộng và đầy đủ, nhưng v́ quá mắc mỏ và tốn kém nên không thể phiên dịch ra in cho hết được.

Tuy nhiên, quyển Từ điển này dù tóm tắt nhưng cũng đầy đủ ư nghĩa cho những chữ cần thiết trong kinh điển, để cho các nhà khảo cứu sưu tầm.

Sự biên soạn chỉ có một ḿnh nên dù sao cũng không khỏi c̣n một vài chỗ sơ xuất, vậy xin chư Đại đức Cao Tăng cũng như các nhà bác học thấy có chỗ nào c̣n khiếm khuyết hoặc sơ sót xin hoan hỷ chỉ bảo, mách giùm hầu có dịp sửa chữa lại cho được tốt đẹp thêm trong nền văn học về “Từ ngữ”.

Phần công đức này xin hồi hướng cho tất cả chúng sinh trong ba giới bốn loài được thọ lănh phước báu và mau phát bồ đề tâm để tu hành cho được mau thoát khổ. Và cũng cầu nguyện công đức này đến Ngài Đại đức Buddhadatta, tác giả biên soạn, thầy tổ và song thân được thọ lănh và mau được siêu sanh nơi nhàn cảnh. Riêng phần công đức th́ có Ông Đàm Tô nhận lănh đánh máy, cô Mudiṭā nhũ danh Triệu Thị Ngọc Liên ḍ đọc, sửa chữa lại bản đánh máy và các chư Sư cũng như những người khác coi sửa chữa bản thảo (v́ Từ điển Pāli rất phức tạp khó khăn không phải như những ấn phẩm khác) cho nên cần phải nhiều người trông nom sửa chữa thật kỹ lưỡng, v́ vậy mà phải tốn rất nhiều công phu trong công việc ấn loát. Bao nhiêu những công đức ấy, cầu xin cho quí vị hữu công được nhiều phước báu, nhất là trí tuệ thông minh sáng suốt, kiếp nào sanh lên cũng gặp được Chánh pháp để tu hành mau đến nơi giải thoát đại Niết-bàn.

Nam Mô Bổn Sư Thích Ca Mâu Ni Phật.

Tỳ Khưu Bửu Chơn (Nāga Mahā Thera)

Nguyên Tăng thống GHTGNTVN, kiêm Cố vấn tinh thần Phật giáo Thế giới.

(Soạn xong tại Thành phố Hồ Chí Minh, nơi Phổ Minh Tự, lúc 19 giờ, ngày 19-05-1975 / PL. 2519)

---

 

LỜI NÓI ĐẦU

Những động từ của tiếng Pāli khác hẳn với động từ của Âu Châu. Ở Âu Châu họ thường dùng động từ vị biến cách [infinitive] và khởi sự với ngôi thứ nhất. C̣n động từ Pāli lại ít dùng đến vị biến cách và khởi sự bằng ngôi thứ ba số ít của th́ hiện tại.

Do nhiều cách để phối hợp bất định phân từ và quá khứ phân từ, nên tôi phải nói ở đây hai cách dưới mỗi động từ. Về quá khứ phân từ có khi phải để riêng ra khi nó có ư nghĩa không biểu lộ bằng động từ, hoặc khi nó rất khó hiểu từ đâu mà động từ ấy đến.

Thường th́ tuyệt đối cách cuối cùng bằng tva và tvana th́ phần nhiều không có thêm vào sau những động từ, nhưng có vài h́nh thức đặc biệt như: nikkhammapahāyaucchijja được nêu ra. Tuy nhiên, không nên hiểu rằng những ngữ căn này không có h́nh thức cuối cùng bằng tva vàtvana.

Những chữ do từ nguồn gốc mà ra và cuối cùng bằng ta đều thuộc về nữ tính, chúng nó có những trung tính cách cuối cùng bằng tta và ttana, nhưng muốn thu gọn lại một h́nh thức duy nhất, là hoặc cuối cùng bằng ta và tta trong một chỗ mà thôi.

Những danh từ nam tính cuối cùng bằng ī khi đổi ra nữ tính cuối cùng bằng inī, như haṭṭhī haṭṭhinī.

Nhiều danh từ cuối cùng bằng a, như kākamiganāga th́ cuối cùng nữ tính của nó bằng ī và một đôi khi bằng inī. Như: kāka có nữ tính kākīmiga  migīnāga  nāgī, nāginī.

Có vài chữ cuối cùng như trên nhưng khi đổi ra nữ tính th́ cuối cùng bằng ā hoặc ānī. Như:khattiya có nữ tính      khattiyā, khattiyānīmātula   mātulānī.

Những tính từ cuối cùng bằng vantu và mantu khi đổi ra nữ tính th́ để bằng ī vào chỗ chữ và có khi cũng bỏ chữ n của tiếp vĩ ngữ. Như: guṇvantu  guṇvantī, guṇavatī, saṭimantu  saṭimantī, saṭimatī.

Có hai h́nh thức của hiện tại phân từ, một cuối cùng bằng nta và bằng māna. Những h́nh thức bằng nta khi đổi ra nữ tính bằng ī và bằng māna th́ đổi ra ā. Như: gacchanta  gacchantī, pacamāna  pacamānā.

Những h́nh thức của trung tính th́ cũng đổi ra giống như nam tính.

Có vài nguyên căn khi đổi ra nữ tính th́ phải thay vào ikā thay v́ aka. Như: dāyaka → dāyikā, ārocaka  ārocikā, pācaka  pācikā.

V́ vậy mà tiếng Pāli thay đổi ra rất nhiều h́nh thức, nên coi thêm văn phạm Pāli và khi phiên dịch phải hết sức thận trọng v́ nhiều h́nh thức giống nhau nhưng ư nghĩa lại khác hẳn nhau.

Nāga Mahāthera ‒ Tỳ khưu Bửu Chơn

Nguyên Tăng Thống Giáo hội Tăng già Nguyên Thủy Việt Nam

Cố vấn Tinh thần Hội Phật giáo Thế giới

Tháng 3, PL. 2521 - DL. 1976

---

 

 

ABBREVIATIONS: Những chữ viết tắt

a. [adj.]            Adjective– tính từ, h́nh dung từ.

abs.                    Absolutive – tuyệt đối, hoàn toàn.

ad.                      Adverb – trạng từ.

aor.                     Aorist – vô hạn, bất định.

cpds.                   Compounds – hỗn hợp, ghép.

conj.                    Conjunction – liên từ, nối liền.

caus.                   Causative – chủ động, chủ trương.

deno.                 Denominative verb – động từ cụ thể, đặt tên.

des.                   Desiderative verb – động từ tỏ sự ước muốn, nguyện vọng.

f.                        Feminine – nữ tính, giống cái.

m.                       Masculine – nam tính, giống đực.

nt.                      Neuter  – trung tính, không nam không nữ.

ger.                    Gerund – đang tiến hành, động danh từ.

intj.                    Interjection – tán thán từ, thán từ.

in.                       Indeclinable – bất phân từ, khỏi phân chia.

inf.                      Infinitive – vị biến cách, chưa biến thể.

onom.                 Onomatopoetic verb – động từ theo âm thanh tự nhiên.

pass.                   Passive – thụ động, bị động cách.

act.                                Active – tự động cách.

pp.                                 Past participle – quá khứ phân từ.

pr. p.                             Present participle     – hiện tại phân từ.

pt. p.                              Potential participle – tiềm lực phân từ.

prep.                             Preposition – tiền trí từ (tiếng không biến hóa).

pret.                              Preterit verb – động từ thời quá khứ đơn.

3.                                               Of the three genders – 3 tính [giống].

si.                                               Singular – số ít.

pl.                                              Plural – số nhiều.

der.                                Derivative – khởi nguyên, do nơi.

 

CHÚ Ư:

Trước khi muốn t́m từ trong quyển Từ điển, nên hiểu sơ qua thứ tự của nguyên âm và phụ âm của vần Pāli th́ mới t́m được từ ḿnh muốn một cách dễ dàng mau chóng, nó không có đi theo nguyên âm của Âu Tây.

Vần Pāli

Có 41 chữ cái chia ra 8 nguyên âm [vowel] và 33 phụ âm [consonant]:

* 8 nguyên âm là: a, ā, i, ī, u, ū, e, o

* 33 phụ âm chia làm 5 nhóm [vagga] là:

1/ k - kh - g - gh - ṅ.                        4/ t - th - d - dh – n.

2/ c - ch - j - jh – ñ.                          5/ p - ph - b - bh – m.

3/ ṭ - ṭh - ḍ- ḍh - ṇ.                                      

và 8 chữ ngoài nhóm là: y - r - l - v - s - h - ḷ - ṃ.

Cách phát âm của 8 nguyên âm Pāli, theo vần Việt Nam:

Pāli chữ a đọc như chữ â hoặc á.                                      

ā                                  ..…                  a         

i                                   ..…                 í                                                                                  

ī                                   ..…                 i

u                                  ..…                 ú                                                                                 

ū                                  ..…                 u

e                                  ..…                 ê                     

o                                  ..…                 ô

(Chữ a,i,u th́ đọc giọng vắn. C̣n chữ thứ ā, ī, ū, e, o th́ đọc giọng dài)

Cách phát âm của 33 phụ âm.

Chữ thứ 1, 2 trong 5 nhóm ấy th́ đọc hơi nhẹ và lẹ.

Chữ thứ 3, 4 trong 5 nhóm ấy th́ đọc hơi nặng và chậm.

Chữ thứ 5 của 5 nhóm ấy th́ đọc theo tỉ âm [giọng mũi].

 

Chữ  đọc như ng -- chữ Ñ đọc như nh.

5 chữ trong nhóm thứ 3 th́ đọc cong lưỡi lên đụng hàm răng trên để nguyên vậy phát âm ra hơi ngọng.

Chữ đọc như Ch -- chữ Ch đọc như của Pháp lấy hơi ra.

Chữ K đọc như C -- chữ J đọc như Z của Pháp.

Chữ D đọc như Đ -- chữ Dh và Bh th́ đọc như đờ hớbờ hớ ráp lại cho lẹ.

Chữ Y đọc như D của ta.

Chữ V đọc như chữ Q -- chữ S đọc như X.

Chữ  đọc hơi giọng mũi, chữ  ở cuối chữ đọc như ăng.

Nếu chữ I đứng trước  th́ đọc ing như bodhiṃ.

Nếu chữ U đứng trước  th́ đọc là ung như visuṃ


 

-A-

a. Tiếp đầu ngữ a đứng trước 2 phụ âm th́ đọc giọng vắn, như: ā + kosali: akkosali; một tiếp đầu ngữ có nghĩa không với danh từ, tĩnh từ và phân từ, như: na + kusalaakusala; sự thêm vào đầu cho một vài ngữ căn của th́ quá khứ và th́ điều kiện cách, như: akasi.

akaṭa, akata a. không làm, không phải giả mạo.

akataññu a. bạc ơn, phản phúc.

akampiya a. không rung động, vững vàng, không lay chuyển.

akaraṇa nt. không hành động.

akaraṇīya pt.p. không được làm, không đáng. nt. hành vi không nên làm.

akaronta pr.p. không làm, không thực hiện.

akāca a. không chảy ra, không tràn đến, không thổi đến.

akāmaka a. không muốn, ước ao.

akāla m. không phải th́ giờ. a. ngoài mùa tiết.

akāsi aor. of karoti, nó đă làm, đă hành động, đă biểu diễn.

akiriya nt. không hành vi. --vāda m. vô hậu quả thuyết.

akilāsu a. không mệt mỏi, hay hoạt động.

akutobhaya a. an toàn trong mọi nơi.

akuṭila a. thẳng thắn, ngay thật không lường gạt.

akuppa a. vững chăi, không xao động.

akusala nt. tội lỗi, không thiện; a. không hiền từ, khéo léo. ≠ kusala

akka m. mặt trời, cây bạch vĩ [có bông như đuôi chim én].

akkanta pp. bước lên, đạp lên, chế ngự, thắng phục.

akkandati [ā + kand + a] khóc than, la khóc. aor. di. --dana nt. sự than van, rên rỉ.

akkamati [ā + kam + a] bước, đạp lên, chế ngự, thuần hóa. aor. kkami. --mana nt. sự đạp lên, sự chế ngự, ức chế.

akkuṭṭha pp. của akkosati.

akkocchi aor. của akkosati.

akkosa m. mắng chửi, rầy la, phỉ báng. --saka m. người mắng nhiếc rầy la.

akkosati [ā + kus + a] phỉ báng, rầy la, mắng nhiếc. aor. akkosi. abs. akkositvā.

akkha nt. bộ phận tri giác. m. trục xe, con súc sắc, trái cây duốt núi [dùng làm thuốc], một sự cân nặng bằng 20 hột lúa. [akkha trong sự phối hợp cách như visalakka, sahassakkha từ nơi chữ akkhi: con mắt].

akkhaka nt. xương đ̣n gánh.

akkhaṇa m. không đúng lúc, giờ. --nā f. trời chớp, chớp nhoáng, sét. --vedhī m. người bắn lẹ như chớp nhoáng.

akkhata a. không tổn thương, không bị thương, không lầm lỗi.

akkhadassa m. một thẩm phán, quan ṭa, một trọng tài.

akkhadhutta a. mê thích cờ bạc. m. người cờ bạc.

akkhaya a. không thay đổi, vĩnh viễn, không cằn cỗi. nt. an vui vĩnh cửu.

akkhara nt. một chữ, một vần. --phalaka m. một tấm bảng viết. --samaya m. nghệ thuật của sự viết và đọc.

akkhāta pp. akkhāṭi.

akkhāti [ā + khā + a] nói ra, tuyên bố, báo cáo. aor. akkhāsi.

akkhātu, akkhayī m. người kể chuyện, thuyết tŕnh lại.

akkhi nt. --kūpa m. lỗ con mắt, lỗ ghèn. --tārā f. tṛng con mắt. --dala nt. mi mắt.

akkhitta a. không khinh bỉ; bỏ đi, liệng đi.

akkhobha a. không cảm động, điềm tĩnh, trơ trơ.

akkhobhinī, --khohinī f. một số gồm có 42 ám hiệu; như một sư đoàn có 109.350 quân lính, 65.610 con ngựa, 21.870 con voi và 21.870 chiến xa.

akhetta nt. chỗ không thuận tiện.

aga m. núi, cây.

agati f. tư vị, thiên vị, ưa thích riêng một nhân vật ǵ, làm tổn hại.

agada nt. thuốc chữa bệnh.

agaru a. không nặng nề, không làm phiền, lộn xộn. m. gỗ trầm hương.

agalu m. gỗ trầm hương, gỗ già la.

agādha a. quá sâu; không nâng đỡ.

agāra nt. nhà a. chỗ ở.

agārika, agāriya a. n. gia chủ, người thế tục.

agga a. cao nhất, tuyệt đỉnh. m. trên cùng tột, trên chót. --tā f. --tta nt. siêu việt, cao sang tột đỉnh. --phalant. mùa gặt đầu tiên; alahán quả. --magga m. đạo giải thoát cao nhất [là alahán đạo]. --mahesī f. hoàng hậu.

aggañña a. biết là cao cả, hay trước nhất.

aggala nt. chốt cửa, then cửa.

aggi m. lửa. --kkhandha m. một đống lửa to. --paricaraṇa nt. cúng thần lửa. --sālā f. nhà bếp, nhà để hơ ấm. --sikhā f. ngọn lửa. --huṭṭa nt. tự thiêu.

aggha m. giá cả, giá trị. nt. phận sự bắt buộc đối với khách. --kāraka m. người định giá, người báo cho biết trước.

agghaka, agghanaka a.[in cpds] có giá trị với, giá trị của.

agghati [aggh + a] được đáng, đáng hưởng. aor. --agghi.

agghāpana nt. định giá, đánh giá. --naka m. người đánh giá. --paniya nt. cái đó đáng giá.

agghika, agghiya nt. một nơi chưng dọn những dây hoa.

agghiya nt. phận sự bắt buộc đối với người khách.

agha nt. trên hư không, đau đớn, tội lỗi, buồn rầu, bất hạnh.

aṅka m. chỗ lồi lơm, một dấu hiệu h́nh vẽ bằng số.

aṅkita pp. aṅketi.

aṅkura m. mầm non, đọt, chồi.

aṅkusa m. cái móc, cái giáo để bẻ trái cây, hoặc điều khiển con voi.

aṅketi [aki + e] ghi dấu, đóng, in dấu trên người, thú, hàng hóa. aor. --esiabs. aṅkeṭvā.

aṅga nt. một bộ phận, chân, tay, một số lượng. --paccaṅga nt. phần nhỏ, lớn của chân tay. --rāga m. dầu sáp để thoa ḿnh. --vijjā f. thuật xem chỉ tay và xem tướng, xem dấu trong thân thể.

aṅgajāta nt. bộ phận sinh dục của nam và nữ.

aṅgaṇa nt. 1. một khoảng trống, một cái sân, 2. sự nhơ bẩn của tinh thần.

aṅgada nt. một chiếc ṿng tay.

aṅganā f. người phụ nữ.

aṅgāra m. nt. than [đốt], cục than c̣n cháy. --kaṭāha, --kapalla m. một cái sōng, dĩa để đựng tro. --kāsuf. một cái hầm đầy tro. --maṃsa nt. thịt nướng trên tro

aṅgika a. cpds. gồm nhiều bộ phận như: duvaṅgika: có hai bộ phận.

aṅgīrasa m. tên tộc của Đức Phật, bậc rực rỡ, vẻ vang, chói lọi.

aṅguṭṭha m. ngón tay cái và ngón chân cái.

aṅgula nt. một lóng tay bề dài, bề ngang. a. cpds. do nhiều ngón tay.

aṅguli f. ngón tay, ngón chân. --pabba nt. khớp ngón tay. --muddā f. chiếc cà rá.

aṅgulīyaka, --leyyaka nt. chiếc cà rá.

acala a. không xao xuyến, rung động.

acira a. vừa rồi, mới. --raṃ ad. mới vừa rồi, không lâu. --ppabhā f. sấm sét, chớp nhoáng.

acetana a. không cảm giác, không giác quan, vô cơ.

acela a. không y phục, lơa thể.--laka m. đạo sĩ lơa thể.

accagā [pret. ati + gam] nó đă vượt qua, nó đă thắng phục.

accanā f. cung kính, làm danh dự, sự cúng hiến, dâng cúng.

accanta a. đời đời, tuyệt đối. --taṃ ad. vĩnh cửu, một cách cùng tột, một cách xuất chúng.

accaya m. sự lỗi, điều sai lầm, đương qua khỏi, khoảng [thời gian], trôi qua [thời gian].

accayena sau khi lỗi lầm của …

accādhāya abs. gác tréo chân này qua chân kia, ngồi tréo ngoảy.

accāyika a. khẩn cấp, gấp rút.

accāsanna a. gần lắm, kế bên.

acci f. ngọn lửa. --mantu a. có ngọn lửa, sáng chói. m. lửa.

accita pp. của acceti, danh dự, ưa mến, thích hợp.

accuggata a. cao quá.

accuṇha a. nóng quá. m. nóng dữ dội.

accuta a. bền bỉ, không mất đi. nt. an vui vĩnh cửu.

accussanna a. đầy đủ quá.

acceti 1. v. [ati +i + a] tiêu khiển th́ giờ, để cho qua khỏi. 2. [acc+e] làm cho danh dự, cung kính. aor.accesi.

accogālha a. lặn sâu dưới nước.

accodaka nt. nhiều nước quá.

accha a. trong, sạch, tinh khiết. m. con gấu.

acchati [[ās + a] ; ā ngắn lại vāsa đổi ra ccha], ngồi, ở lại, c̣n lại. aoracchi.

acchambhī a. không sợ, không kinh hăi.

accharā f. nữ thần, mỹ nhân, một chốc lát, cắn móng tay. --sadda m. tiếng vỗ tay.

acchariya nt. sự lạ lùng, kỳ lạ. a. phi thường, kỳ lạ.

acchādana nt. sự mặc quần áo. --danā f. sự che đậy, giấu kín.

acchādeti [ā + chad + e] mặc quần áo, bao phủ với. aor.--esi. ppacchādita.

acchijja abs. kế sau đây.

acchindati [ā + chid + ṃ-a] 1. cướp đoạt, đoạt lấy, bóc lột; 2. làm bể tan, ră. aor. acchindi; pp. acchinna.

acchecchi aor. chindati, đập bỏ, cắt bỏ, phá hủy bỏ.

acchejja a. không bể được, không phá tan được.

acchera coi acchariya.

aja m. con dê. --palā m. người chăn dê. --laṇṇikā f. cứt dê.

ajagara m. con trăn quấn lại, siết chặt lại.

ajañña a. không tinh khiết, không sạch sẽ.

ajā, ajī f. con dê cái.

ajānana nt. sự si mê, ngu xuẩn.

ajānanta, ajānamāna pr.p. không biết, không hiểu ǵ hết.

ajānitvā, ajāniya abs. không hiểu, không biết đến.

ajina m. một giống beo nhỏ ở châu Phi, có tai dài như mèo, có đốm nâu đen. nt. da nó. --kkhipa m. y phục làm bằng da beo. --ppaveṇī f. thảm trải giường làm bằng da beo. --yoni f. một giống sơn dương. --sāṭi f.một bộ y phục làm bằng da.

ajinapattā f. con dơi.

ajini aor. của jināṭi chinh phục, thắng.

ajimha a. ngay thẳng, không cong queo.

ajira nt. sân nhà.

ajīraka nt. không tiêu hóa.

ajeyya a. không thể thắng nổi

ajja in. hôm nay. --tana a. tàn thời, theo hiện đại.

ajjava m, nt. sự ngay thẳng, sự thẳng thắn, vô tư.

ajjita a. được tiền, tích trữ, gom góp, chứa [tiền, gạo, v.v...].

ajjuna m. cây aryuna; tên của một hoàng tử.

ajjhagā pret. adhigacchati, nó đến nơi, đă đạt được, đă kinh nghiệm.

ajjhatta a. cá nhân, liên hệ đến bản thân. --ttaṃ ad. bên trong. --tika a. thuộc về bên trong, của cá nhân.

ajjhappatta a. đang ngă lên, đi đến th́nh ĺnh.

ajjhabhāsati [adhi + ā + bhās + a] diễn thuyết, nói ra. aor. --bhāsi.

ajjhayana nt. sự học hành, sự học thức.

ajjhācarati [adhi+ā+car+a] vi phạm, phạm tội, hành sái lệ luật. aor--cari.

ajjācāra m. sự vi phạm, hạnh kiểm xấu xa, hành dâm.

ajjhāciṇṇa pp. ajjhācarati; hành quá lệ luật, làm theo thói quen

ajjhāpana nt. lời giảng, sự giải thích, giáo huấn.

ajjhāpanna pp. ajjhāpajjati; thủ phạm một h́nh luật, một tội nhơn.

ajjhāya m. một chương của quyền sách, một đoạn chánh.

ajjhāyaka m. người giảng huấn, thầy giáo, giảng sư.

ajjhāruhati [adhi+ā+ruh+a] nổi lên, đứng lên, leo qua khỏi. aor --ruhi., pp.ajjhārūlha

ajjhāvasati [adhi+ā+vas+a] đến ở, định cư. aor. --vasi. abs. --vasiṭva.

ajjhāvuttha pp. của ajjhāvasati. đă định cư, đă chiếm cứ.

ajjhāsaya m. cố ư, sự sắp đặt. --yatā f. cpds. sự làm cố ư của…

ajjhiṭṭha pp. ajjhesati.

ajjhupagacchati [adhi+upa+gam+a] đến, tới nơi, công nhận.

ajjhupagata pp. của ajjhupagacchati.

ajjhupagamana nt. sự đến, sự ưng thuận, sự hiệp ước.

ajjhupekkhati [adhi+upa+ikkh+a] vô tư, lănh đạm, bỏ lơ. aor. --khi

ajjhupekkhana nt. --nā f. sự lănh đạm, sự bỏ lơ.

ajjhupeti [adhi + upa + i + a] lại gần, đến gần. aor. --esi, pp. ajjhupeta.

ajjhesati [adhi + isu + a] yêu cầu, mời, thỉnh. aor. --sayi.

ajjhesanā f. sự yêu cầu, sự mời thỉnh.

ajjhesita pp. ajjhesati.

ajjhokāsa m. ngoài trời trống.

ajjhokirati [adhi+ava+kir+a] rải khắp nơi, rải rác.

ajjhogāhati [adhi+ava+gāh+a] lặn xuống, đi vào, ngâm nước. aor. --gahi.

ajjhogāḷha pp. của ajjhogāhati.

ajjhottharati [adhi + ava + thar + a] nhận xuống, làm ngập, lạm quyền. aor. --ṭhari. pp. ajjhotthaṭa rải lên, làm tràn ngập với.

ajjhohaṭa pp. của ajjhoharati.

ajjhoharana nt. nuốt vô, ăn. --raṇīya a. nên nuốt vô, nên ăn được.

ajjhoharati [adhi + ava + har + a] nuốt vô. aor. --hari.

ajjhohāra m. đang nuốt vào.

ajjhohita pp. nhét, ngốn vào miệng.

añjati [añju + a] nhỏ thuốc vào mắt. aor. añji.

añjana nt. thuốc nhỏ mắt. --nāḷī f. ống thuốc đau mắt, hộp đồ trang điểm. --vaṇṇa a. màu thuốc đau mắt, là màu đen.

añjali f. chấp tay tỏ sự cung kính. --kamma nt. sự chấp tay vái chào. --karaṇīya a. đáng tôn kính. --puṭam. nắm ngón tay lại, cầm vật ǵ.

añjasa nt. con đường, đường đi.

añjita pp. của añjati, hay là añjeti.

añjeti [añju+e] nhỏ thuốc đau mắt. aor. --esi.

añña a. cái khác, vật khác.

aññatama a. một trong những vật ấy; không biết, không hiểu.

aññatara m. cái nào đó, vật không mấy rơ ràng.

aññatitthiya m. người vào, theo một tín ngưỡng khác.

aññattha, aññatra. ad. một nơi, chỗ nào khác.

aññathatta nt. sự sửa đổi, thay đổi ư định.

aññathā ad. nếu không, trong một cách khác.

aññadatthu in. thật vậy, bất cứ giá nào, trên một cách khác.

aññanadā ad. một ngày khác, một thời gian khác.

aññamañña, --aññoñña a. lẫn nhau --ñaṃ ad. người này lẫn người kia, một cách lẫn nhau.

aññavihita a. đang bị bận rộn với chuyện khác, rối trí, cuồng loạn.

añña f. hiểu biết hoàn toàn, bậc a-la-hán.

aññāṇa nt. si mê, ngu xuẩn.

aññāta a. 1. [ā + ñāṭa] hiểu biết, hiểu rơ. 2. [na + ñāṭa] không biết, không nhận thức được.

aññataka a. không có liên quan bằng máu thịt, không hiểu biết. --vesa m. sự cải trang, giả đ̣.

aññātāvī, aññātu m. người thông hiểu, hay thấu rơ.

aññātukāma a. muốn hiểu biết.

aññāya abs. đă hiểu biết.

aṭaṭa m. một số rất cao, tên của một địa ngục nhỏ.

aṭana nt. đi khắp nơi, đi vơ vẩn.

aṭani f. khung giường ngủ.

aṭavi f. cánh rừng. --saṅkhobha m. sự phiến loạn của các bộ lạc.

aṭavimukha nt. mé rừng.

aṭṭa nt. cḥi canh; sự kiện thưa; một cái giàn tṛ cho thợ làm việc. adj. phiền muộn, đau đớn. --kāra m.đang kiện thưa nhau.

aṭṭaka m. một cái giàn cao cho người canh gác, hay để làm việc.

aṭṭāna nt. một nơi khắc, chạm ch́m để dùng cho người tắm kỳ ḿnh.

aṭṭita pp. buồn rầu, đau đớn, phiền muộn.

aṭṭīyati [aṭṭ + i + ya] bị lo rầu, bị phiền phức. aor. --aṭṭīyi.

aṭṭiyana nt. --nā f. không thích, nhàm chán, ghét tởm.

aṭṭha a. số tám. --ma, --maka. a. thứ tám.--mī f. ngày mùng tám.

aṭṭhaka nt. một nhóm của tám [người].

aṭṭhakathā f. chú giải, giải thích, tŕnh bày.

aṭṭhaṅgika f. có tám chi, tám nẻo.

aṭṭhapada nt. một bàn cờ.

aṭṭhaṃsa a. tám góc, bát giác.

aṭṭhāna nt. sái chỗ, sái địa vị, một việc không thể được.

aṭṭhārasa a. mười tám.

aṭṭhi nt. xương, một hột cứng. --kaṅkala m. bộ xương. --kalyāna nt. sự tốt đẹp của hàm răng. --maya a.làm bằng xương. --miñja f. tủy xương. --saṅkhalikā f. --saṅghāṭa m. bộ xương.

aṭṭhita a. không vững chắc, không cương quyết.

aṭṭhikatvā abs. có sự chú ư nhiều, đang cần thiết.

aḍḍha a. phong phú, giàu có. m. phân nửa [1/2]. -- f. giàu có.

aḍḍhatiya, aḍḍhateyya a. gồm có hai phần rưỡi.

aḍḍhadaṇḍaka nt. phân nửa cây gậy, cây gậy ngắn.

aḍḍhamāsa m. nửa tháng.

aḍḍhayoga m. nhà có một mái, trại một cánh.

aḍḍharatta nt. nửa đêm.

aḍḍhuḍḍha m. gồm ba phần rưỡi.

aṇu m. một phần tử thật nhỏ, một nguyên tử. a. một phút; vi tế, vi trần. --matta a. nhỏ quá, cỡ thật nhỏ.

aṇḍa, aṇḍaka nt. một cái trứng, ḥn dái.

aṇḍaja a. sanh ra bằng trứng, noăn sanh. m. con chim, con rắn.

aṇḍūpaka nt. một khoanh, một lọn khoanh tṛn để đồ lên.

aṇṇa m. nước [uống].

aṇṇava m. bể cả, đại dương.

aṇha m. ngày. cpds. như pubbaṇha: buổi sáng.

ataccha a. sái, giả. nt. đồ giả.

ati tiếp đầu ngữ có nghĩa là: quá, hơn nhiều, vượt qua.

atikaḍḍhati [aṭi + kaḍḍh + a] khó kéo quá, nặng, lo lắng, phiền muộn. aor. --ḍḍhi.

atikara a. làm quá.

atikanta pp. aṭikkamati.

atikkama m. đi qua khỏi, đi vượt qua, sự vi phạm.

atikkamati [ati + kam + a] đi quá lố, đi ngang qua, vượt qua, hơn, thắng, ức chế. aor. --kami.

atikhippam ad. sớm quá, mau lẹ.

atikhina a. đần độn, cộc cằn.

atikhīṇa a. quá suy nhược, quá mệt nhọc, quá hao ṃn; bắn từ [cây cung]...

atiga a. [aṭigaṭa, pp. của chữ aṭigacchaṭi] đă đi qua, vượt qua, chế ngự [t́nh dục].

atigacchati [ati + gam + a] vượt qua, thắng quá, chế ngự, khắc phục. aor. --chi.

atigāḷha a. làm tăng thêm, sôi nổi kịch liệt.

atighora a. khủng khiếp, dễ sợ, hung tợn, mănh liệt.

aticarati [ati + car + a] phạm tội gian dâm, vi phạm. aor. --cari.

aticariyā f. sự vi phạm, sự gian dâm.

aticārī m. người vi phạm, người gian dâm. --cārinī f. phụ nữ dâm loàn.

aticca abs. đang có vượt qua, đang thắng phục, chế ngự.

atichatta nt. đồ để che nắng; lạ lùng, kỳ dị.

atitta a. không vừa ḷng.

atittha nt. một chỗ, một cách, một thái độ, không thích hợp.

atithi m. người khách, kẻ lạ mặt.

atidāruṇa a. kinh khủng, hung bạo.

atidivā in. trễ, khuya.

atidisati [ati +dis + a] chỉ ra, giảng giải. aor. --disi.

atidūra nt. xa xôi, xa quá.

atideva m. vị trời trên quyền.

atidhamati [ati + dham + a] đánh trống thường thường, hay lớn quá. aor.--dhami.

atidhāvati [ati + dhāv + a] chạy lẹ, chạy vượt mức định. aor. dhāvi.

atidhonacārī 3. người quá phóng túng trong y phục và vật thực.

atināmeti [ati + nam + e] cho qua th́ giờ, tiêu khiển. aor.--esi.

atipaṇḍita a. khéo léo quá, lanh lợi quá.

atipapañca m. trễ quá.

atipassati [ati + dis + a] thấy rơ. aor. --aṭipassi.

atipāta m. đâm chết, giết chết.

atipātī m. người tàn phá, giết hại.

atipāteti [ati + pat + e] tàn phá, sát hại, giết chết. aor.--esi.

atippago in. sớm quá, trước hết.

atibahala a. dày quá.

atibāḷhaṃ ad. nhiều quá.

atibāheti [ati + vah + e] kéo đi, kéo ra. aor. esi.

atibhāginī f. người chị, em quá thân mến.

atibhāra m. chở nặng quá. --bhāriya a. nặng quá, nghiêm trọng quá.

atibhoti [ati + bhū + a] thắng hơn, chế ngự, vượt qua. aor. atibhavi.

atimaññati [ati + man + ya] khinh khi. --maññi: khi dể.

atimaññanā f. ngă mạn, kiêu căng, sự khinh thường.

atimanāpa a. đáng yêu, đáng quí mến lắm.

atimatta a. nhiều quá.

atimahanta a. lớn quá, vĩ đại.

atimāna m. ngă mạn, kiêu căng. --mānī: người ngă mạn.

atimukhara a. nói nhiều quá.

atimuttaka m. tên một thứ cây hoa xanh có chùm; tên một vị tỳ khưu.

atiyācanā f. xin quá lố.

atiyāti [ati + yā + a] chế ngự, thắng hơn, vượt qua. aor. --yāyi.

atiriccati [ati + ric + ya] để hoăn lại; c̣n lại, tồn tại. aor. ricci.

atiritta pp. của atiriccati để lại, c̣n tồn lại.

atiriva in. cách quá đáng, vô độ, quá nhiêu, quá sức.

atireka a. dư thừa, nhiều quá. --kaṃ --taraṃ ad. quá đáng, quá nhiều. --katā f. sự quá dư.

atirocati [ati + ruc + a] làm sáng rực ra, làm chói lọi. aor. roci.

ativatta a. vượt qua, thắng hơn.

ativattati [ati + vat + a] đi qua khỏi, vượt qua, làm ngơ, đưa, giao.

ativatteti [ati + vat + e] vượt qua, thắng phục, chế ngự. aor.--esi.

ativassati [aṭi + vass + e] mưa xuống liên tiếp. aor. --vassipp. aṭivuṭṭha.

ativākya nt. bội tín, khiển trách, mắng nhiếc.

ativāhaka a. người mang gánh nặng, người hướng dẫn.

ativijjhati [ati + vidh + ya] hiểu thấu, thấy xuyên qua. aor. --vijjhi.

ativiya in. nhiều quá.

ativelaṃ ad. quá giờ, kéo dài th́ giờ.

tisaya m. sự dồi dào, đầy đủ. --yena ad. một cách quá nhiều.

atisarati [ati + sar + a] vượt quá mức; vi phạm tội. aor. sar.

atisāyaṃ ad. trễ, khuya quá.

atisāra m. vượt qua, bịnh kiết.

atisuṇa a. chó điên, chó dại.

atiharati [ati + har + a] mang đi, kéo qua. aor. aṭihari.

atīta a. đă qua, thời quá khứ. m. quá khứ.

atīva in. nhiều quá, dư quá.

ato in. kể từ đây, bởi vậy.

atta m. ta, bản ngă. --kāma m. tự thương ta; --gutta a. tự ǵn giữ lấy; --kilimatha m. tự khổ hạnh; --guttif. tự săn sóc lấy; --ghañña nt. tự diệt lấy; --danta a. tự chế ngự; --diṭṭhi f. thân kiến. --bhāva m. cá nhân, mỗi nhân vật. --vāda m. phái thân kiến. --vadha m. tự tử, tự hủy diệt. --hita nt. an vui cho ḿnh.

atiluddha a. khốn khổ quá, nghiêm khắc quá.

attaja a. phương pháp tự ḿnh. m. con trai.

attadīpa a. tự nương nhờ.

attaniya a. thuộc về của ta.

attantapa a. tự khổ hạnh.

attapacchakkha a. tự chứng kiến.

attapaṭilābha m. được cái ta, có được cái bản thân này.

attamana a. thỏa thích. --natā f. vui mừng, hoan hỷ.

attasambhava a. nguồn gốc của ta.

attahetu in. v́ ta, cho ta.

attāṇa a. không có sự hộ tŕ.

attha m. sự lợi ích, của cải, sự nhu cầu, sự cần dùng, có nghĩa là, sự phá hoại. --kkhayī a. chỉ dẫn cái chi có lợi ích; --kara a. làm cho lợi ích; --kāma a. ước nguyện tốt; --kusala a. khôn khéo trong sự t́m kiếm điều lợi ích, thông thạo trong sự tŕnh bày; --cara a. làm phải, quan tâm làm lợi cho kẻ khác; --cariyā a.hành thiện; --dassī a. chú tâm đến việc phải; --bhañjaka a. phá hoại điều hạnh phúc; --vādī m. người chỉ nói điều lành.

attha pres. 2nd. pl. của atthi.

atthakathā f. chú giải, chú thích.

atthagama m. sự đặt để vật ǵ…, sự dập tắt, tiêu diệt.

atthaññu a. người biết rơ sự hữu ích, biết ư nghĩa.

atthata pp. của attharati rải qua.

atthara m. tấm thảm, miếng vải trải giường, mền.

attharaka m. người rải qua.

attharaṇa nt. sự phủ lên, vải trải giường.

attharati [ā + thar + a] rải lên, thảy ra. aor. --atthari. caus. attharāpeti.

atthavasa m. lư do, sự cần dùng.

atthāya từ attha, v́ lư do; kimatthaya: chi vậy, cái ǵ?

atthāra m. sự rải ra, sự truyền bá.

atthi [as + a + ti] là, có, được.

atthika, atthiya, atthī a. muốn, ao ước, kiếm vật ǵ.

atthitā f. atthibhāva m. sự sinh tồn, sự có bản ngă hiện tại.

atthu imper. atthi: việc như vậy.

atra ad. tại đây.

atraja a. tự sanh ra, m. con trai; -jā f. con gái.

atriccha a. tham quá; --chā f. tham tột bậc, tham quá độ.

atha, atho in. vậy th́, như vậy.

adaka a. người ăn, tiêu thụ.

adati [ad + a] ăn. aor. adi.

adana nt. đang ăn.

adadi aor. adāti. || adā, nó đă cho.

adiṭṭha a. không thấy.

adinna a. không cho.

adinnādāna nt. sự trộm cắp, hành vi trộm cắp

adissamāna a. không thấy được.

adu nt. từ amu, như vật ấy.

adūbhaka a. không phản bội.

adda a. mốc, xám.

addaka nt. gừng tươi.

addakkhi aor. dakkhati.

addasa, addasā pret. dakkhatinó đă thấy.

addi m. núi, non.

addita pp. buồn rầu, đau khổ, bị áp bức.

addha m. phân nửa. --māsa m. nửa tháng

addhagata a. người đă trải qua một cuộc đời.

addhagū m. lữ hành, người hành tŕnh, du khách.

addhaniya a. đáng, nên du hành, lâu dài, thời gian lâu.

addhā in. thật vậy, chắc vậy. m. con đường, thời giờ.

addhāna nt. đường dài, lâu dài, đường xa xăm.

addhika m. người lữ hành, kẻ đi đường.

addhuva a. không vững chắc, không bền lâu.

advejjha a. không nghi ngờ, không đối nghịch, chống đối.

adhama a. hạ tiện, thấp hèn, bực trung, bần cùng.

adhamma m. tà thuyết, hành sái quấy.

adhara m. môi, miệng. a. sầm tối, trở nên ảm đạm.

adhi pre. trên, trên cao, cao lên.

adhika a. vượt lên, bề trên. --tara a. quá lố, quá dư.

adhikata a. do bởi, được ủy quyền do.

adhikaraṇa nt. sự tố tụng. ad. bởi v́, do sự kết quả của, v́. --samatha m. giải ḥa một sự tranh luận hay kiện thưa. --nika m. một quan ṭa.

adhikaraṇī f. cái đe thợ rèn.

adhikāra m. sự quản trị, trụ sở; nguyện vọng.

adhikoṭṭana nt. tấm thớt của người bán thịt, hay đao phủ.

adhigacchati [adhi + gam + a] đắc, được, hiểu biết. aor. --gacchi.

adhigaṇhāti [adhi + gah + nhā] hơn, vượt qua, lấn quyền; có, được. aor. --ganhi.

adhigata pp. adhigacchati.

adhigama m. sự đạt đến học thức, sự tri thức, giác ngộ.

adhigameti [adhi + gam + a] như adhigacchati.

adhigahita pp. adhigaṇhāti.

adhicitta nt. tâm cao thượng, tâm an trụ trong thiền định.

adhicca abs. adhīyati đă có học, có đọc qua. --samuppanna a. tự động, tự phát sanh lên.

adhiṭṭhāti, adhiṭṭhahaṭi [adhi+ṭhā+a] giữ vững, đứng chắc chắn, quyết định ư chí. aor. ṭhāsi --ṭhāhi.

adhiṭṭhātabba pt.p. nên quyết định.

adhiṭṭhāna nt. sự quyết định, sự giải quyết, sự cương quyết.

adhiṭṭhāya abs. adhiṭṭhāti.

adhiṭṭhayaka a. sự trông nom, sự săn sóc. m. người chăm sóc.

adhiṭṭhita pp. adhiṭṭhāti cương quyết, gánh chịu.

adhipa, adhipati m. chúa, chủ, thầy tổ, người thống trị.

adhipaññā f. thượng trí, trí siêu việt.

adhipatana m. sự tấn công, ngă lên, ước vọng.

adhipātaka nt. con nhậy, mọt ăn vải, con cào cào. --pātika f. con bọ chét.

adhippāya m. sự chú ư, cố ư.

adhippeta pp. chú ư, ước muốn, có ư định.

adhibhavati [adhi + bhū + a] lấn quyền, chuyên quyền. aor. --bhavi. pp. adhibhūta.

adhimatta a. quá lố, quá nhiều. --tatā f. quá, dư, đầy dẫy.

adhimāna m. cố chấp, bản ngă.

adhimānika a. người tự cho ḿnh đă đắc bực cao nhơn, nhưng thật ra không có chi cả.

adhimuccati [adhi + muc + ya] bị ám ảnh bởi một phi nhơn, bị liên kết về. aor. --mucci.

adhimuccana nt. bị ám ảnh bởi một phi nhơn; tự làm theo ư ḿnh.

adhimucchita pp. dhimuccati làm cho rối trí, cho say mê.

adhimutta pp. adhimuccati thiên về, ám ảnh về. --muttika a. chăm chú vào, quyến luyến, ái mộ về.

adhimutti f. biểu quyết, quyết dịnh, khuynh hướng, sắp đặt.

adhimokkha m. quyết định chắc chắn, cương quyết.

adhirohanī f. cái thang, ô vuông.

adhivacana nt. một kỳ hạn, sự chỉ định, sự chọn lựa.

adhivattati [adhi + vat + a] lạm quyền, chuyên quyền. aor. --vatti.

adhivattha a. cư trú, ở, định cư.

adhivasati [adhi + vas + a] định cư, trú ngụ. aor. --vasi.

adhivāsaka a. chịu đựng, nhẫn nại.

adhivāsanā f. sự chịu đựng, sự kiên nhẫn.

adhivāseti [adhi + vas + e] chịu đựng trông chờ. aor. --esi.

adhivuttha pp. adhivasati.

adhisīla nt. giới cao thượng.

adhiseti [adhi + si + e] nằm lên. aor. esi. pp. adhisayiṭa.

adhīna a. do nơi, thuộc về.

adhīyati [adhi + ī + ya] học, đọc thuộc ḷng. aor. adhīyi. pp. adhīta.

adhunā ad. bây giờ, vừa rồi.

adho in. phía dưới, thấp hơn. --kata a. thấp, trở xuống. --gama a. đi xuống, hạ xuống. --bhāga m. phần dưới. --mukha a. lật úp xuống, cúi mặt xuống.

anaṅgaṇa a. không tham muốn, không bợn nhơ, vô tội lỗi.

anaṇa m. rảnh nợ, không thiếu nợ.

anatta a. vô ngă. m. không có ta.

anattamana a. không vừa ḷng.

anattha m. sự tai hại, sự bất hạnh.

anadhivara m. Đức Như Lai, bậc nhiều phúc đức.

ananucchavika a. không đúng, không đáng, không thích nghi.

ananta a. vô tận, vô hạn định, vô bờ bến.

anantara a. kế, gần bên, liền theo đó.

anappaka a. nhiều, số lớn, việc không phải nhỏ mọn, việc quan trọng.

anapekkha a. liền, lập tức, khỏi chờ đợi

anantaraṃ ad. kế liền, kế đó.

anatamasa in. ít nhất, nói cho cùng.

anabhāva [anu+abhāva] m. sự ngừng lại bên ngoài, tạm đ́nh chỉ.

anabhirata a.không vui thích bên trong.

anabhirati f. không vừa ḷng, không đẹp ư, buồn bă.

anamatagga a. việc mà không biết được sự khởi thủy.

anaya m. vô phúc, bất hạnh.

anariya a. không cao thượng, phàm tục, thô bỉ, thường.

analaṅkata a. 1không vừa ư. 2không trang hoàng, trang sức.

anavaṭṭhita a. không vững chắc, lay động.

anavaya a. không thiếu, đầy đủ.

anavatara a. bền lâu. --rataṃ ad. luôn luôn, liên tiếp.

anavasesa a. không c̣n dư sót, hoàn toàn. --sesaṃ ad. đầy đủ, một cách trọn vẹn.

anasana nt. nhịn ăn, cử ăn.

anākula a. không lộn xộn, không vướng mắc.

anāgata a. vị lai. m. sẽ đến.

anāgamana nt. chưa đến.

anāgāmī m. bậc không trở lại là anahām: bất lai, bậc thánh thứ ba.

anācāra m. hạnh kiểm không tốt, không có giới hạnh.

anātha a. khốn khổ, không nơi nương tựa.

anādara m. sự vô lễ. a. không cung kính. --dariya nt. không ân cần, không đếm xỉa đến.

anādā, anādāya [na + ādāti] abs. không lấy.

anādiyitvā abs. không chú ư, không quan tâm.

anāpucchā abs. không có yêu cầu, không có cho phép.

anāmaya a. vô bịnh, khỏi bịnh.

anāmasita, anāmaṭṭha a. không cầm, không rờ đụng.

anāyatana nt. không đúng chỗ.

anāyāsa a. khỏi phiền phức. --yāsena ad. dễ dàng.

anayūhana nt. không cố gắng. --hanta pt.p. không gắng sức.

anārambha a. t́nh trạng ồn ào, hỗn loạn.

anālaya a. không quyến luyến. m. không ưa thích.

anāvaṭa a. mở trống, không đóng lại.

anāvattī m. người không trở lại.

anāvilā a. không quấy rối, sạch sẽ.

anāvuttha a. không cư ngụ.

anāsakatta nt. nhịn đói, kiêng ăn.

anāsava a. khỏi bị độc, vô ái dục.

anāḷhika a. nghèo, khốn cùng.

anikhasāva a. không thoát khỏi, sự nhơ bẩn tinh thần.

anigha a. thoát khỏi phiền phức.

anicca a. không bền vững, vô thường.

anicchanta,--chamāna pr.p. không ước muốn.

anicchā f. không muốn, thích.

aniñjana nt. không xao động.

aniñjita a. không rung động, yên ổn.

aniṭṭha a. không vui ḷng, không thỏa thuận.

aniṭṭhita a. chưa hoàn tất, bỏ dở.

anindita a. không quở trách, không chửi rủa, mắng.

anibbisanta pr.p. không t́m ra.

animisa a. không nháy mắt.

aniyata a. không chắc chắn, không giải quyết.

anila m. gió. --patha m. trên trời, trên không. --loddhuta a. lung lay v́ gió.

anisammakārī a. vội vàng, không suy nghĩ, vô ư.

anissara a. không có quyền hành, không có uy thế.

anīka nt. một toán quân. --kagga nt. bày binh bố trận, dàn quân. --kaṭṭha m. ngự lâm quân.

anīgha như anigha.

anītika a. khỏi hại, khỏi thương tích.

anukaṅkhī a. ước mong được.

anukantati [anu + kant + a] cắt ra, chia phần. aor. anukanyi.

anukampaka, anukampī a. từ bi, tội nghiệp, thương xót.

anukampati [anu + kamp + a] có ḷng trắc ẩn. aor. --kampi.

anukampana nt. anukampā f. tội nghiệp, thương xót.

anukampita pp. anukampati được thương xót bởi.

anukaroti [anu + kar + o] làm bắt chước theo, nhái theo hành động. aor. anukari, pp. anukata.

anukara m. sự bắt chước. 

anukārī 3. người bắt chước.

anukiṇṇa pp. anukirati rải bông hoa [trên sàn, đường]

anukubbati như anukaroti. --banta pr.p. bắt chước, nhái theo.

anukūla a. thuận thảo, tiện lợi. --bhāva m. vui ḷng, đẹp ư.

anukkama m. trật tự, liên tục. --mena ad. đúng lúc, lần lần từ bực, từ bực.

anukhuddaka a. nhỏ nhen, không quan trọng.

anuga a. kế đó, kế bên.

anugacchati [anu + gam + a] đi theo, theo sau. aor. --cchi.

anugata pp. anugacchati của hướng dẫn bởi, đi vào.

anugati f. theo vào, nhập vào.

anugama m. gamana nt. theo sau.

anugāmika, --gāmī a. cùng đi, đi chung với, người đệ tử.

anugāhati [anu + gāh + a] lặng vô, đi vô. aor. --gāhi.

anugijjhati [anu + gidh + a] ước ao, ham muốn. aor. --gijjhi.

anugiddha pp. của anugijjhati ao ước, khao khát, tham.

anuggaṇhana nt. anuggaha nt. ưu đăi, giúp đỡ, trợ giúp.

anuggaṇhāti [anu + gah + ṇhā] giúp đỡ, có sự thương xót đến. aor. -gaṇhi

anuggahita pp. của anuggaṇhāti trợ giúp, ḷng thương xót.

anuggāhaka 3. người giúp đỡ, người bảo vệ, ủng hộ.

anuggiranta pr.p. không thốt ra, không nói ra.

anugghāṭeti [anu + u + ghaṭ + e] mở ra, không cột lại. aor. --esi.

anucaṅkamati [anu+kam+a] đi theo, người đang đi kinh hành tới lui. aor. --kami.

anucara m. người hầu hạ, đệ tử.

anucarati [anu + car + a] theo người nào, thực hành theo. aor. --cari.

anucarita pp. của anucarati hướng dẫn bởi, thực hành theo.

anuciṇṇa pp. của anucarati thực hành theo, chỉ cho ai biết việc ǵ.

anucita [na + ucita] a. không thích đáng, không đúng chỗ.

anucināti [anu + ci + nā] suy nghĩ, niệm tưởng, thực hành. aor. --cini.

anucinteti [anu + cit + e] cứu xét, suy cứu. aor. --esi.

anuccārita a. không nói ra, không xúi giục.

anucciṭṭha a. không đụng đến, không bỏ qua.

anucchavika a. thuận tiện, được thích đáng.

anuja m. anh, em trai.

anujā f. chị, em gái.

anujāta a. sanh sau, giống cha.

anujānāti [anu + nā + nā] cho phép, cho lịnh một việc ǵ. aor. --jāni.

anujīvati [anu + jīv + a] cung cấp bởi. aor. --jīvi.

anujīvī 3. người sống nhờ người khác nuôi, người bị phụ thuộc.

anuju a. không ngay thẳng, cong queo.

anuññā f. bằng ḷng, cho phép, được phép.

anuṭṭhahanta --hāna, anutthātu: người không phấn chấn, gợi lại, không hoạt động.

anuṭṭhāna nt. sự không hoạt động. a. không tỉnh ngộ, phấn chấn.

 

anuḍahati [anu + dah + a] đốt phá, thiêu hủy. aor. --ṇahi.

anuḍahana nt. sự thiêu hủy.

anutappati [anu + tap + ya] hối tiếc, sự ăn năn, hối hận. aor. --tappi.

anutāpa m. sự cắn rứt, nỗi đau đớn, thống khổ.

anutiṭṭhati [anu + thā + a] đứng gần bên, đứng kế sau.

anutīra nt. gần bờ sông. --tīraṃ ad. dài theo bờ sông.

anuttara a. cao quí, không chi sánh bằng. --riya nt. cao thượng, tuyệt đỉnh.

anuttāna a. không nông cạn, sâu, mờ mịt.

anutthunana nt. than thầm, kể lể, khóc than, rên rỉ.

anutthunāti [anu+thu+nā] than van, than khóc, kể lể. --nanta pr.p. của anutthunana.

anutrāsī 3. người không sợ sệt.

anudadāti [anu + dā + a] trợ cấp, ban cho, nhận cho đặc ân.

anudahati như anuḍahati.

anudisā f. hướng kế là khoảng giữa của hai hướng [đông nam].

anuddayā f. như anukampā.

anuddiṭṭha a. không chỉ ra, không nói ra.

anuddhaṭa a. không kéo ra, không phá hoại.

anuddhata a. không kiêu hănh, không khoe khoang.

anudhamma m. Theo đúng luật pháp.

anudhāvati [anu + dhāv + a] chạy theo. aor. --dhāvi.

anunaya m. t́nh bằng hữu.

anunāsika a. thuộc về mũi.

anuneti [anu + nī + e] làm cho dịu, giảng ḥa. aor. --esi.

anunetu m. người giảng ḥa.

anupa m. xứ, đất ẩm thấp.

anupakkuṭṭha a. không rầy la, không khiển trách được.

anupakhajja abs. đang chen lấn xen vào.

anupaghāta m. sự không làm tổn hại, có ḷng nhân, không hung dữ.

anupacita a. không tích trữ, chứa.

anupaññatti f. chế định phụ thêm.

anupaṭipāṭi f. sự liên tiếp. --pāṭiyā ad. liên tục, theo thứ tự.

anupaṭṭhita a. vắng mặt, chưa đến.

anupatati [anu + pat + a] xảy đến, xảy ra bất ngờ.

anupatita pp. của anupatati chạm với, bị đè ép.

anupatti f. sự đạt đến [mục tiêu].

anupadaṃ ad. từ tiếng, theo sát bên.

anupaddava a. khỏi tai hại.

anupadhāretvā abs. không suy xét, không để ư.

anupabbajati [anu + pa + vaj + a] bỏ cuộc đời thế tục theo một chủ nghĩa khác.

anupameya a. không so sánh được.

anuparigacchati [anu + pari + gam + a] đi ṿng quanh. aor. --gacchi.

anuparidhāvati [anu+pari+dhāv+a] chạy xuôi chạy ngược, chạy quanh quẩn. aor. --dhāvi.

anupariyāti [anu + pari + yā + a] đi loanh quanh. aor.--yāyi.

anuparivattati [anu + pari + vat + a] xoay quanh, để cho quay hoài. aor.--vatti.

anuparivattana nt. lăn theo, giảng giải theo.

anupalitta a. khỏi nhơ bẩn, không nhơ bẩn bởi.

anupavajja a. không quở trách được.

anupavatteti [anu + pa + vat + e] tiếp tục lăn quay, tiếp tục nắm chánh quyền. aor. --esi.

anupaviṭṭha pp. của anupavisati.

anupavisati [anu + pa + vis + a] đi vô, đi vào. aor.--visi.

anupasampanna a. người chưa thọ cụ túc giới [như sa di, giới tử].

anupassaka 3. người quan sát, người nh́n xem.

anupassati [anu + dis + a] quan sát, trầm tư, suy tưởng. aor.--passi.

anupassanā f. sự quán tưởng, sự suy xét, sự hiểu rơ [một việc ǵ].

anupassī như chữ anupassaka.

anupahata a. không hư, không bị hư hại, tàn phá.

anupāta m. sự nói công kích, sự chỉ trích.

anupātī 3. người chỉ trích, công kích, người đi theo.

anupāda, --pādāya abs. không cố chấp, bám níu.

anupādāna a. không cố chấp, dính líu.

anupādisesa a. không c̣n dư sót, bản thể không c̣n nữa.

anupāpuṇāti [anu + pa + ap + unā] đến nơi, đắc được. aor. --puṇi.

anupāpeti [anu + pa + ap + e] dắt dẫn, hướng dẫn. aor. --esi.

anupāya m. sự sai phương cách.

anupālaka a. ǵn giữ, bảo hộ. m. người hộ tŕ, giúp đỡ.

anupālana nt. ǵn giữ, bảo bọc.

anupaleti [anu + pāl + e] bảo hộ, ǵn giữ. aor. --esi.

anupucchati [anu+pucch+a] hỏi thăm t́m ṭi. aor. --pucchi.

anupuṭṭha pp. của chữ anupucchati đang hỏi, thẩm vấn.

anupubba a. tiếp tục, từ từ lên. --bbaṃ, --bbena ad. một cách từ từ. --pubbatā f. sự liên tiếp, lần lượt.

anupekkhati [anu + upa + ikkh + a] suy nghĩ chín chắn, kỹ lưỡng. aor. -kkhi.

anupeseti [anu + pes + e] gởi theo sau. aor. --esi.

anuposiya a. được nuôi dưỡng, giúp đỡ.

anuppatta pp. của anupāpuṇāti.

anuppatti f. sự đến nơi, sự đắc được [na + uppatti] vô sinh.

anuppadāti [anu + pa + dā + a] hay anuppadeti dứt bỏ, trao cho.

anuppadātu m. người cho, người tặng vật ǵ.

anupadāna nt. sự cho, sự trao cho.

anuppadinna pp. của anuppadati. 

anuppabandha m. --dhanā f. sự duy tŕ, sự liên tiếp.

anuppharaṇa nt. sự thâm nhập, sự chói sáng quá.

anubaddha pp. của anubandhati liên quan với, theo kế sau.

anubandhati [anu + badh + ṃ + a] đuổi theo, theo sau, liên kết. aor. --bandhi.

anubandhana nt. sự liên kết, theo sau, sự đuổi theo.

anubala nt. sự giúp đỡ, sự hậu thuẫn, sự khuyến khích.

anubujjhati [anu + budh + ya] nhận định, hiểu biết. aor. --bujjhi.

anubujjhana nt. sự hiểu biết, sự giác ngộ.

anubuddha pp. anubujjhati đă nhận định, biết, hiểu rơ.

anubodha m. sự hiểu biết, sự giác ngộ.

anubyañjana nt. phụ thuộc.

anubrūhita pp. của anubrūheti trở nên tốt, làm cho vững chắc.

anubrūheti [anu + bruh + e] làm cho tấn hóa, thực hành. aor. --esi.

anubhavati [anu + bhū + a] chịu đựng, tham dự vào, ăn, thực nghiệm. aor. --bhavi.

anubhavana nt. đang thực nghiệm, đang chịu đựng, đang ăn.

anubhavanta pr.p. của anubhavati.

anubhutta, anubhūta pp. của anubhavati hưởng, chịu, bị.

anubhūyamāna pr.p. đang thí nghiệm, đang thử thách.

anubhoti như anubhavati.

anumajjati [anu + majj + a] vuốt ve. aor. --majji.

anumajjana nt. sự vuốt ve.

anumaññati [anu + man + ya] bằng ḷng, nh́n nhận. aor. --maññi.

anumata pp. của anumaññati chấp thuận.

anumati f. sự bằng ḷng, sự cho phép.

anumāna m. sự kết luận.

anumīyati [anu + mā + ī + ya] suy luận, tóm luận. aor. --mīyi.

anumodaka 3. người hoan hỷ thọ lănh, hoan hỷ sự cho của người nào.

anumodati [anu + mud + a] vui thích với, thỏa thích. aor. --modi.

anumodanā f. sự hoan hỷ thọ lănh, sự vui thích, sự cho phước ḿnh làm.

anumodita pp. của anumodati.

anuyanta pr. p. theo do nơi [người].

anuyāta pp. anuyāti theo sau bởi, theo kế bên.

anuyāti [anu + yā + a] theo sau. aor. anuyāyi.

anuyāyī 3. người theo, đệ tử.

anuyuñjati [anu + yuj + ṃ + a] thảo luận, bắt tay vào, hỏi việc, từ bỏ. aor. --ñji.

anuyutta pp. anuyuñjati bắt tay vào, người hầu, chư hầu, bồi thần.

anuyoga m. sự nhiệt tâm về, sự có kinh nghiệm về, sự ḍ xét hay thẩm vấn.

anuyogī 3. người đang kinh nghiệm về, đang bắt tay vào.

anurakkhaka a. bảo hộ.

anurakkhati [anu + rakkh + a] bảo vệ, bảo hộ. aor. --khi.

anurakkhana nt. sự ǵn giữ, sự bảo vệ, bảo tồn.

anurakkhā f. sự bảo vệ, sự hộ tŕ, sự bảo bọc.

anurakkhī như anurakkhaka.

anurakkhiya a. được bảo vệ.

anurañjati [anu + rañj + a] quyến luyến, vui thích, ái mộ. aor. --rañji.

anurañjita pp. của anurañjeti.

anurañjeti [anu + rañj + e] đánh bóng, làm cho tốt đẹp. aor. --esi.

anuratta pp. của anurañjati luyến ái, mê thích.

anurava m. tiếng dội lại.

anurūpa a. vừa, đúng theo.

anurodati [anu + rud + a] la khóc v́. aor. --rodi.

anurodha m. sự bằng ḷng, sự ưng thuận.

anulitta pp của anulimpati.

anulimpati [anu + lip + ṃ + a]; anulimpeti thoa dầu làm dơ bẩn. aor. --limpi, --esi.

anuloma a. điều ḥa, không trái ngược. m. đúng theo.

anulomika a. thuận tiện, đúng theo thứ lớp.

anulometi được thỏa thuận với. aor. --esi.

anuvattaka, --vatti 3. người làm theo, theo phe với.

anuvattana nt. sự bằng ḷng, sự vâng lời.

anuvatteti [anu + vat +e] tiếp tục lăn, tiếp tục nắm chánh quyền. aor. --esi.

anuvadati [anu + vad + a] quở trách. aor. --vadi.

anuvassaṃ ad. mỗi năm; trong mỗi mùa mưa.

--vassika a.

anuvāta m. thuận gió, thuận chiều.

--vātaṃ ad. xuôi theo chiều gió.

anuvāda m. sự quở trách, sự kiểm thảo, bản dịch lại.

anuvāsana nt. rải nước thơm.

anuvāsita pp. của anuvāseti.

anuvāseti [anu + vas + e] làm cho thơm, tẩm ướp nước thơm. aor. --esi.

anuvicarati [anu + vi + car + a] đi ta bà, đi khắp nơi. aor. --cari. --rita pp. của anuvicarati cân nhắc, suy nghĩ.

anuvicarana nt. đi lang thang, thả rểu.

anuvicināti [anu + vi + ci +nā] cân nhắc, suy nghĩ, quán xét. aor. --cini.

anuvicca abs. của anuvicināti đang hiểu biết, đang t́m ra. --kāra m. ḍ xét, cân nhắc sự hành động.

anuvijjaka m. người suy xét, ḍ xét.

anuvijjati [anu + vid + ya] ḍ xét, biết toàn diện. aor. vijji.

anuvijjhati [anu + vidh + ya] hiểu thấu, hiểu tất cả. aor. --jjhi.

anuvitakketi [anu + vi + takk + e] suy nghĩ, cân nhắc. aor. --esi.

anuvidita pp. nh́n nhận.

anuviddha pp. anuvijjhati.

anuvidhīyati [anu + vi + dhā + ī + ya] hành động đúng theo. aor. --īyi.

anuviloketi [anu + vi + lok + e] nh́n qua, kiểm soát, trông nom. aor. --esi.

anuvuttha pp. ở, cư ngụ.

anuvyañjana nt. tướng phụ thuộc.

anusamvaccharaṃ ad. mỗi năm.

anusakkati [anu + sakk + a] lùi lại, dời qua một bên. aor. --sakki.

anusañcarati [anu + saṃ + car + a] đi dài theo, đi loanh quanh. aor. --cari. pp. --rita thường có, đến.

anusaṭa pp. của anusarati tung ra, rải đầy, rưới với.

anusandati [anu + sand + a] trút, đổ dài, bị liên quan với. aor. --sandi.

anusandhi f. nối liền, tóm lại.

anusaya m. sự ngả về, khuynh hướng, một trạng thái ngủ ngầm, tùy miên.

anusayati [anu + si + a] nằm ngủ yên. aor. --sayi.

--yita pp. của anusayati.

anusarati [anu + sar + a] đi sau, theo sau. aor. sari. pp. --saṭa.

anusavati [anu + su + a] chảy liên tiếp, rỉ, rịn ra hoài. aor. --savi.

an[ṇ]usahagata a. có cặn bă.

anusāyika a. cố hữu, lâu năm, thâm căn.

anusāra m. theo sau.

--rena ad. thuận theo.

anusārī a. cố gắng theo, hành vi theo.

anusāvaka m. người báo cáo, thông tri, tuyên bố.

anusāvana nt. --vanā f. sự tuyên bố, sự bố cáo.

anusāvita pp. của anusāveti.

anusāveti [anu + su + e] báo cáo, thông tin, tuyên bố. aor. --esi.

anusāsaka m. cố vấn.

anusāsati [anu + sās + a] cho ư kiến, chỉ bảo, nhắc nhở. aor. --sasi.

anusāsana nt. --sanī f. --sanā f. sự chỉ bảo, sự nhắc nhở, lời dạy, chỉ thị.

anusikkhati [anu + sikkh + a] học hỏi, theo gương một người nào.

anusiṭṭha pp. của anusāsati.

--ṭhi f. sự khuyên nhủ, nhắc nhở.

anusūyaka a. không ganh ghét.

anuseti như anusayati.

anusocati [anu + suc + a] than phiền, ta thán. aor. --soci.

anusocana nt. đang than văn, ta thán, phiền muộn.

anusota m. xuôi nước, dưới ḍng. --sotaṃ ad. xuôi theo ḍng nước. --tagāmī a. người theo ḍng nước.

anussati f. niệm niệm, ghi nhớ luôn, chú tâm vào.

anussaraṇa nt. sự nhớ lại, ghi nhớ.

anussarati [anu + sar + a] nhớ lại.

aor. --sari: nhận thức. --ritu m. người hay nhớ.

anussava m. tiếng đồn, truyền thuyết.

anussuka a. không can đảm.

anussuta pp. có nghe.

anuhīramāna pr.p. đang được giúp đỡ, cứu trợ.

anūna, --naka a. không thiếu hụt, đầy đủ. --natā f. sự đầy đủ.

anūpama a. không chi sánh bằng.

anūhata a. không trừ tận gốc rễ.

aneka a. nhiều, khác nhau. --ppakāra, a. --vidha a. nhiều thứ khác nhau, nhiều đứa.

aneja a. thoát khỏi dục vọng, nhục dục.

anedha a. không c̣n nhiên liệu, cung cấp.

anesanā f. tà mạng, cuộc sống không chân chánh.

aneḷa, aneḷaka a.không nhơ bẩn, trong sạch.

aneḷagala a. không chảy nước miếng.

anoka a. vô gia cư, không dính líu.

anokāsa a. không có dịp, không có chỗ trống, không có th́ giờ.

anojā f. một thứ cây có bông màu cam.

anotatta m. một cái hồ trong Hy Mă Lạp Sơn, từ đó chảy ra nhiều con sông ở Ấn Độ [sông Hằng].

anottappa nt. không ghê sợ tôi lỗi. --tāpī a. không sợ tội.

anodaka a. không có nước.

anodissaka a. không hạn chế, cách tổng quát.

anonamanta a. không uốn, bẻ cong xuống được, cúi ḿnh.

anoma a. trưởng thượng, bề trên. --dassī m. bậc có sự hiểu biết cao cả, sự giác ngộ tuyệt đỉnh.

anovassaka a. che mưa, núp mưa.

anta m. chỗ cuối cùng, mục tiêu, trên chót. nt. ruột già. --kara a. chấm dứt một việc ǵ. --kiriyā f. xong rồi, nhẹ bớt. --gamana nt. đi đến chỗ cuối cùng, sự trừ tuyệt. --guṇa nt. màng ruột, ruột non. --vaṭṭi f.khoanh ruột, cuộn ruột.

antaka m. sự chết, lúc lâm chung.

antara nt. khác nhau. a. bên trong. --kappa m. khoảng giữa một kiếp [trái đất]. --ghara nt. khoảng giữa xóm, làng.

antaraṭṭhaka nt. lạnh nhất trong tám ngày mùa đông [lúc tuyết rơi ở Ấn Độ].

antarantā ad. thỉnh thoảng, một đôi khi, tùy dịp.

antaradhāna --dhāyana nt. tan mất, biến mất.

antaradhāyati [anṭara + dhe + a] mất đi, biến mất. aor. --dhāyi.

antaradhāpeti caus. anṭaradhāyati làm cho mất, hô biến.

antaravāsaka m. y nội, y phục mặc trong phần dưới thân người.

antarahita pp. antaradhāyati.

antaraṃsa m. khoảng chính giữa hai vai.

antarā ad. ở khoảng giữa, đồng thời, cùng lúc. --magge đang đi lối nửa đường.

antarāya m. nguy biến, tai hại.

antarāyika a. làm cho có hại.

antarāla nt. cách khoảng, thỉnh thoảng.

antarika a. kế bên, liền theo đó. --rikā f. sự cách khoảng, kẽ hở.

antarena nt. ở khoảng giữa.

antavantu a. đang xong, đến cuối chỗ.

antika a. đang đến cuối của, gần đến nt. ở kế cận, gần bên.

antima a. sau rốt, chấm dứt.

antaḷikkha nt. trên trời, trên hư không.

antepura nt trong châu thành, khuê pḥng của người Hồi giáo. --purika a. thuộc về khuê pḥng.

antevāsika, --vāsī m. đệ tử, học tṛ, người hầu hạ.

anto in. bên trong, phía trong. --kucchi m. f. trong bụng, tử cung. --gata, --gadha a. gồm trong. --gabbham. pḥng bên trong. --gāma m. trong làng, xóm. --ghara m. giữa khoảng xóm, khoảng hai bên nhà. --janam. người trong một gia quyến. --jāta a. sanh trong nhà; người tôi mọi. --vassa m. nt. trong mùa mưa.   

andu, anduka m. một sợi dây. --ghara nt. khám đường, pḥng giam cầm người.

andha a. mù quáng, người si mê. --karana a. đang mù quáng, đang mập mờ, lộn xộn, mơ hồ. --bāla a.ngu xuẩn, điên rồ. --bhūta a. mù quáng, ngu si.

andhakāra m. sự tối tăm, sự lạc lối, sự ngơ ngác.

andhantama m, nt. sự tối quá, tối đen.

andhaka m. ruồi lằn. a. thuộc về xứ Andhra.

anna nt. vật thực, cơm. --da a. người cho cơm vật thực. --pāna nt. vật thực và nước uống, cơm nước.

anvagā pret. nó đă theo, đi theo.

anvagū pret. chúng nó đă theo.

anvattha a. tùy theo ư nghĩa, tùy theo cảm giác.

anvadeva [anu + eva] in. theo sau.

anvaddhamāsaṃ ad. hai lần một tháng, nửa tháng một lần.

anvaya m. sự trải qua, theo cổ truyền, thủ cựu, y như cựu lệ.

anvahaṃ ad. mỗi ngày, thường nhật.

anvāgata a. ban cho, phú cho, theo sau.

anvāya abs. đang theo cổ lệ, kinh nghiệm. --yika a. đang theo.

anvāvisati [anu + ā + vis + a] nắm chủ quyền, quyền sở hữu của. aor. --visi. pp. anvāvi..ṭha.

anvāhata a. đánh đập.

anvāhiṇḍati [anu + a + hiḍ + ṃ + a] đi ta bà, thả b́nh bồng. aor. --hiṇḍi.